Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn

THÔNG BÁO: VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

17:56, 17/06/2025
UBND TỈNH BẮC KẠN
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
Số: 412/TB-PTTH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 6 năm 2025

THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản
Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Căn cứ Quyết định số 339./QĐ-PTTH ngày 28/5/2025 của Đài Phát thanh
và Truyền hình Bắc Kạn về việc thành lập Hội đồng xác định giá khởi điểm bán
đấu giá thanh lý, tiêu hủy tài sản, công cụ, dụng cụ năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-PTTH ngày 17/6/2025 của Đài Phát thanh và
Truyền hình Bắc Kạn về việc phê duyệt giá khởi điểm bán đấu giá thanh lý tài sản,
công cụ, dụng cụ năm 2025 của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn.
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn thông báo về việc lựa chọn tổ chức
đấu giá thanh lý tài sản, công cụ, dụng cụ năm 2025 cụ thể như sau:
1. Thông tin tài sản bán đấu giá
- Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản bán đấu giá: Đài Phát thanh và Truyền
hình Bắc Kạn, Địa chỉ: Tổ 6, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh
Bắc Kạn.
- Thông tin tài sản, giá khởi điểm tài sản:
+ Danh mục tài sản: Các thiết bị tài sản công cụ dụng cụ như sau:
( Có danh sách kèm theo )
+ Giá khởi điểm của tài sản trên là: 32.074.000đồng
(Ba mươi hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn đồng)
2. Tiêu chí lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản
Tổ chức bán đấu giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại
Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 về các
tiêu chí do người, đơn vị có tài sản đấu giá quyết định, cụ thể như sau:
- Cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng, có trang thiết bị cần thiết đảm
bảo cho việc tổ chức đấu giá đối với các loại tài sản đấu giá.
- Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
- Thù lao dịch vụ đấu gía, chi phí đấu giá tài sản theo quy định hiện hành
của pháp luật.
2
- Là tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh, có tên
trong danh sách các tổ chức bán đấu giá do Bộ Tư pháp công bố.
- Các tiêu chí kèm theo Phụ lục I của Thông báo này.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Hồ sơ bao gồm: Tổ chức đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ năng lực được đóng
quyển có đầy đủ tài liệu đính kèm, được để trong phong bì dán kín niêm phong.
- Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính. Trường
hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính thì sẽ căn cứ vào dấu của bưu điện.
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày đăng
thông báo.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn, Tổ 6, Phường
Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Người đến nộp hồ sơ trực tiếp phải mang theo Giấy giới thiệu và Căn cước
công dân hoặc thể căn cước.
(Lưu ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được Đài Phát thanh
và Truyền hình Bắc Kạn lựa chọn).
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn rất mong nhận được sự quan tâm,
phối hợp của các Tổ chức bán đấu giá./.

Nơi nhận: :
Gửi bản điện tử:
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS;
(https://dgts.moj.gov.vn) (đăng T/b);
- Trang TTĐT Đài PTTH (đăng T/b);
- Ban Giám đốc;
- Lưu: VT, TCHC (s)
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đoàn Quốc Hương


3

PHỤ LỤC I
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo thông báo số 412 /TB-PTTH ngày 17 tháng 6 năm 2025
của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn)
TT NỘI DUNG MỨC TỐI
ĐA
I Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư
pháp công bố
1 Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công
bố
Đủ điều
kiện
2 Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư
pháp công bố
Không
đủ điều
kiện
II Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với
loại tài sản đấu giá
19,0
1 Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá 10,0
1,1 Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở
có đủ diện tích làm việc
5,0
1,2 Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia ấ
u giá công khai, thuận tiện
5,0
2 Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá 5,0
2,1 Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành
nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được
trích xuất, lưu theo hồ ơ
đấu giá)
2,0
2,2 Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu
giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
3,0
3 Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt
động ổn định, được cập nhật t ư
ờng xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin
thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp
2,0
4 Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước
liền kề đã thực h
iện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến
1,0
5 Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá 1,0
Ill Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung
trong phương án)
16,0
1 Phương án đấu giá đề xuất được hình thức ấ
u giá, bước giá, số vòng đấu
giá có tính khả thi và hiệu quả cao
4,0
1,1 Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả 2,0
1,2 Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả 2,0
2 Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công
khai, khả thi, thuận ti n
(địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)
4,0
3 Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá
phù hợp với tài sản đấu giá
4,0
3,1 Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật 2,0


4

 
3,2 Điề
kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với
tài
sản đấu giá
2,0
4 Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu
quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên
đấu giá
4,0
IV Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản 57,0
1 Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc
đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)Chỉ chọn chấm điểm một trong
các tiêu chí.
15,0
1,1 Dưới 20 c
uộc đấu giá
12,0
1,2 Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá 13,0
1,3 Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá 14,0
1,4 Từ 70 cuộc đấu giá trở lên 15,0
2 Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
7,0
2,1 Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá
thành nào)
4,0
2,2 Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành 5,0
2,3 Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành 6,0
2,4 Từ 50 cuộc đấu gi thành trở lên 7,0
3 Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi
điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung
cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có
liên quan)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
7,0
3,1 Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) 4,0
3,2 Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc 5,0
3,3 Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc 6,0
3,4 Từ 50 cuộc trở lên 7,0
4 Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ
10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản
sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường
hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm.
Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao
gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.
3,0
4,1 Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong
năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì
được tối đa 3 điểm
3,0
4,2 Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong
năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc)
thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y
4,3 Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong
năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo
(V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của
C = (V x 3)/Y


5

 
5 Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có
Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành
lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
7,0
5,1 Có thời gian hoạt động dưới 05 năm 4,0
5,2 Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm 5,0
5,3 Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm 6,0
5,4 Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên 7,0
6 Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
4,0
6,1 01 đấu giá viên 2,0
6,2 Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên 3,0
6,3 Từ 05 đấu giá viên trở lên 4,0
7 Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ
đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp
danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu
giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ
về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp
theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông
tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu
giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
4,0
7,1 Dưới 05 năm 2,0
7,2 Từ 05 năm đến dưới 10 năm 3,0
7,3 Từ 10 năm trở lên 4,0
8 Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
5,0
8,1 Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên 3,0
8,2 Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên 4,0
8,3 Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên 5,0
9 Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà
nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ
thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai
quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế
thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung
tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế
với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
5,0
9,1 Dưới 50 triệu đồng 3,0
9,2 Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng 4,0
9,3 Từ 100 triệu đồng trở lên 5,0


6

 
V Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá
quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục
này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có
tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt
quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối
đa của mục này)
8
1 Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá
- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4
Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản
- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số
điểm đối với tiêu chí này (nếu có)
3,0
2 Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và
đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó
3,0
3 Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành
phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh,
thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở
một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh.
4,0
4 Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và
các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)
3,0
Tổng số điểm 100

Ghi chú:
1. Tiêu chí đánh giá chấm điểm tại Phụ lục này không bao gồm tài sản đấu giá là biển số xe theo
quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ và tài sản thuộc sở hữu của cá nhân, tổ chức tự
nguyện đấu giá.
2. Cuộc đấu giá thành quy định tại mục 1, mục 2, mục 3 và mục 4 phần IV Phụ lục này là cuộc đấu
giá có ít nhất một tài sản đấu giá thành. Cuộc đấu giá không thành quy định tại mục 1 Phần IV Phụ lục
này là cuộc đấu giá không có tài sản nào đấu giá thành và thuộc trường hợp quy định tại Điều 52 Luật
đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 33 và điểm q khoản 45 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật đấu giá tài sản.
3. Năm trước liền kề tại mục 4 phần II, mục 1, mục 2, mục 3, mục 4 và mục 9 phần IV Phụ lục này
được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12.
4. Trường hợp tổ chức hành nghề đấu giá tài sản nộp hồ sơ tham gia lựa chọn từ ngày 01/01 đến
ngày 31/3 hàng năm thì số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước
được tính theo kỳ tính thuế của năm trước của năm liền kề. Trường hợp tổ chức hành nghề đấu giá tài
sản nộp hồ sơ tham gia lựa chọn từ ngày 01/4 hàng năm trở đi thì số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc
khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước được tính theo kỳ tính thuế của năm trước liền kề.
5. Hồ sơ tham gia lựa chọn do tổ chức hành nghề đấu giá tài sản xây dựng, có dấu xác nhận của tổ
chức hành nghề đấu giá tài sản bao gồm thông tin đầy đủ về các nhóm tiêu chí, tiêu chí thành phần quy
định tại Phụ lục này.
Trong trường hợp người đại diện theo pháp luật, đấu giá viên của tổ chức bị kết án bằng bản án có
hiệu lực pháp luật về tội vi phạm quy định về hoạt động đấu giá tài sản; tổ chức hành nghề đấu giá tài
sản, đấu giá viên bị xử lý vi phạm hành chính; tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị cơ quan có thẩm
quyền xác định không thực hiện thông báo công khai việc đấu giá tài sản trên Cổng đấu giá tài sản quốc
gia trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ thì tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có trách nhiệm
cung cấp các thông tin này.
6. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, giấy tờ, tài liệu chứng
minh trong hồ sơ tham gia lựa chọn của mình. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có thể gửi kèm theo
bản đánh máy hoặc bản chụp các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ tham gia lựa chọn của mình.
Người có tài sản đấu giá không được yêu cầu tổ chức hành nghề đấu giá tài sản nộp hoặc cung cấp bản
chính hoặc bản sao các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá
tài sản.
7
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
DANH MỤC TÀI SẢN, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
BÁN ĐẤU GIÁ, THANH LÝ NĂM 2025
(Kèm theo Thông báo số 412/TB-PTTH ngày 17/6/2025 của Đài PT&TH Bắc Kạn)

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
1 Máy Photocopy Cái 1 2008
2 Máy vi tính HP ProOne 400GS Cái 1 2020
3 Bộ chuyển mạch kỹ sảo hình (TB Camera ghi hình chuyên
dụng) Nguôn TX (571.457.000đ - 454.800.000đ)
Cái 1 2004
4 Bộ dựng hình phi tuyến tính ( T.bị tin học ) Cái 1 2013
5 Bộ nâng cấp tính năng cho Media Cái 1 2005
6 Chuyển bộ thu phát tín hiệu SDI trên môi trường quang ) (
Phòng KTCN)
Cái 1 2015
7 Hệ thống thiết bị tin học Cái 1 2013
8 Nâng cấp cấu hình bộ TB dựng hình phi tuyến tính (
Phòng KTCN)
Cái 1 2015
9 Ổ cứng Gn WD elemen 2 Tb ( Phòng KTCN) Cái 1 2016
10 Thiết bị chuyển mạch Cisco Catlyst 3560-X24 Port Data
Ip Base ... (Hạ tầng mạng nội bộ (LAN) Phòng KTCN)
Cái 1 2016
11 Thiết bị chuyển mạch Gisco Catalyst 2960 - X24 GigE, 2
x 1GSFP, LAN Lite, ... ( Phòng KTCN)
Cái 1 2016
12 Thiết bị dựng hình Cái 1 2012
13 Thiết bị dựng hình DV CAM Sony (TB Camera ghi hình
chuyên dụng) 352.225.000 - 228.654.000
Cái 1 2004
14 Thiết bị dựng hình hệ thống Cái 1 2012
15 Thiết bị dựng hình phi tuyến tính NLE Cái 1 2012
16 Thiết bị dựng hình Phi tuyến và đồ hoạ đi kèm Phần mềm
MEDIA
Cái 1 2005
17 Thiết bị kỹ thuật Cái 1 2012
18 Thiết bị mạng Lan (Switch hiệu Cisco Catalyst 2950T (
Phòng KTCN)
Cái 1 2014
19 Thiết bị SX chương trình Phát thanh Cái 1 2012
20 Dịch vụ thiết kế nâng cấp phát triển trang Website mềm Phần 1 2015
21 Bộ chuyển mạch kỹ sảo hình ( TB Camera ghi hình
chuyên dụng ) Nguồn PS khác) 571.457.000 - 116.657.000
Cái 1 2004
22 Thiết bị dựng hình DV Cam Sony ( TB Camer ghi hình
chuyên dụng ) Nguồn VTV 352.225.000 - 123.571.000đ
Cái 1 2004
23 Máy vi tính (Dân tộc) Cái 1 2007
24 Máy vi tính (Dân tộc) Cái 1 2006
25 Máy vi tính (P.Giám đốc) Cái 1 2012
26 Bộ máy tính VTB G2010,2250,2030 KM màn hình 18,5
VTB (Phòng KTCN)
Cái 1 2014


8

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
27 Máy tính dựng hình phi tuyến ( Phòng Quảng cáo) Cái 1 2015
28 Máy vi tính HP COMPAQ 3.0 GNZ Cái 1 2006
29 Máy tính dựng hình phi tuyến (Phòng Văn nghệ ) Cái 1 2015
30 Máy vi tính (Phòng Văn nghệ) Cái 1 2006
31 Máy vi tính HP Worksttion ( Phi tuyến ) Cái 1 2005
32 Máy vi tính Cái 1 2007
33 Máy chiếu Cái 1 2012
34 Ti vi LED hiệu Sony 42'' (Phòng KTCN) Cái 1 2015
35 Đầu Tascam 112 Cái 1 2003
36 Đầu Tascam 112 Cái 1 2003
37 T.bị máy chủ Sever lưu trữ dữ liệu Phát thanh ( Nguồn
VTV)
Cái 1 2012
38 Thiết bị âm thanh ( TB Camera ghi hình chuyên dụng) Cái 1 2004
39 Thiết bị SXCT máy phát thanh phi tuyến tính hiệu DELL,
căn xử lý âm thanh In/Out Digital ( Phòng KTCN)
Cái 1 2014
40 Máy phát hình UHF - 25 W kênh 29 Cái 1 2007
41 Hệ thống kiên lạc giữa đạo diễn và người quay (TB
Camera ghi hình chuyên dụng)
Cái 1 2004
42 Màn hình mầu MONITOR 19 PALSONY, 14 SONY (TB
Camera ghi hình chuyên dụng)
Cái 1 2004
43 Máy chủ IBM x 3650M4 (Q.lý phần mềm tư liệu Đài
THVN chuyển giao) (Phòng KTCN)
Cái 1 2015
44 Máy chủ IBM x 3650M4 (Q.lý phần mềm tư liệu Đài
THVN chuyển giao) (Phòng KTCN)
Cái 1 2014
45 MICRO cài ve áo chi Camera DSR-390 Sony( TB Camera
ghi hình chuyên dụng)
Cái 1 2004
46 Monito Soni LCT 19' SMD-S93B Cái 1 2005
47 Cáp dây vỏ nhựa chống sét Met 30 2005
48 SDI- COM CONVERTER (ANALOG-DITAL10 BIT ) Cái 1 2005
49 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
50 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
51 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
52 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
53 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
54 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
55 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006


9

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
56 Chuyển đổi Video Analog sang SDI KRAMER (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
57 Khuyếch đại phân chia Audio 10 đường VM -1110XL
(QĐ điều chuyển của Đài THVN số 1961.ngày
30.12.2016)
Cái 1 2008
58 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
59 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
60 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
61 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
62 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
63 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
64 LCD monitor SONY LMD -1420 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2008
65 Monitor 9 inc SONY PVM – 9L2 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
66 Monitor 9 inc SONY PVM – 9L2 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
67 Monitor 9 inc SONY PVM – 9L2 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
68 Monitor 9 inc SONY PVM – 9L2 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
69 Monitor 9 inc SONY PVM – 9L2 (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
70 Khuyếch đại phân chia Video – SDI SIERRA Digilinx +
5CAD phân chia SD SDI. (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
71 Máy đo hiện sóng Wave form175l (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2002
72 Tạo xung chuẩn Tektronix SPG - 600 (QĐ điều chuyển
của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2006
73 Video Sever blayback tại trường quay HD- ChB (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
74 Video Sever blayback tại trường quay HD- ChB (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
75 Frame (QĐ điều chuyển của Đài THVN số 1961.ngày
30.12.2016)
Cái 1 2008
76 Bộ trễ tiếng (QĐ điều chuyển của Đài THVN số
1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 1997
77 Trạm Intercom (QĐ điều chuyển của Đài THVN số
1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2009


10

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
78 VTR DVCam recorder player (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
79 VTR DVCam recorder player (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
80 SDI input adapter (QĐ điều chuyển của Đài THVN số
1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
81 SDI input adapter (QĐ điều chuyển của Đài THVN số
1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
82 Đầu đọc Editing Player VTR (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
83 Đầu đọc Editing Player VTR (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
84 Đầu đọc Editing Player VTR (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
85 HT t/bị AV: Router Audio stereo 16x16 (QĐ điều chuyển
của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
86 HT t/bị AV: Nguồn dự phòng cho router(1 bộ) + HT
router : Bàn điều khiển XY (2 bộ) (QĐ điều chuyển của
Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
87 HT router : 16x16 machine control router (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
88 HT router : Bộ kéo dài bàn điều khiển (QĐ điều chuyển
của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
89 HT router : Bộ kéo dài bàn điều khiển (QĐ điều chuyển
của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2012
90 Bộ phát quang IRT DDT 4210 (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
91 Bộ nguồn – khung cắm card (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
92 Bộ chuyển đổi Analog sang SDI (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
93 Hệ thống khung máy và nguồn I UR Adaptor (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
94 Bộ thu quang IRT DDT 4211(QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
95 Bộ chuyển đổi SDI 270 Mb (QĐ điều chuyển của Đài
THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
96 Thiết bị chuyển mạch định tuyến A/V số P16SCQ0 (QĐ
điều chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
97 Console table +Mixer Audio RAMSA (QĐ điều chuyển
của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
98 Cáp Triax ( 100m) (QĐ điều chuyển của Đài THVN số
1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013
99 Thiết bị 4cam – Tb Video – Bộ phát chữ CG (QĐ điều
chuyển của Đài THVN số 1961.ngày 30.12.2016)
Cái 1 2013


11

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
100 Bộ máy tính để bàn PC ( 2 cái x 9.500.000đ/1 cái - P.
Dân tộc )
Cái 2 2013
101 Bộ nguồn cho máy tính 1000 W (Phòng KTCN) Cái 1 2016
102 Máy vi tính (Phòng chuyên đề) Cái 1 2009
103 Bộ máy tính để bàn PC ( 2 cái x 9.500.000đ/1 cái - P.
Thời sự )
Cái 2 2013
104 Máy vi tính (P. Thời sự) Cái 1 2006
105 Bộ máy tính để bàn PC - P. Văn nghệ Cái 1 2013
106 Máy vi tính (P Văn nghệ ) Cái 1 2012
107 Máy vi tính (Phòng Văn nghệ) Cái 1 2009
108 Bộ máy tính để bàn PC - P. Biên tập Cái 1 2013
109 Máy vi tính Đông Nam Á Cái 1 2007
110 Máy vi tính Đông Nam Á Cái 1 2007
111 Máy vi tính Đông Nam Á Cái 1 2007
112 Máy vi tính Cái 1 2006
113 Máy vi tính (C.Hương) Cái 1 2009
114 Máy vi tính (P. Thời sự) Cái 1
115 Màn hình Ti vi LED LG 24 " 3 cái + Bộ gá ti vi 3 cái (
Phòng KTCN)
Cái 3 2016
116 Máy ảnh canon (P.Văn nghệ) Cái 1 2007
117 Máy ghi âm ( 3 cái x 3.300.000đ - P. Dân tộc ) Cái 3 2013
118 Thiết bị chia tín hiệu lên màn hình Multiview-4HD Cái 1 2020
119 Bàn ấn nút điện chơi trò chơi - P. KTCN Cái 1 2014
120 Bộ đèn báo sáng Bàn ấn nút điện tử chơi trò chơi - P.
KTCN
Cái 1 2014
121 Điều khiển VTR PROVTR PLUG tương thích với
Betacam SP/USA
Cái 1 2005
122 Ổ cứng di động 2Tb WD-USB ( 4 cái x 5.090.000đ/1 cái -
P. KTCN )
Cái 1 2013
123 Phụ kiện cho hệ thống Việt Nam Cái 1 2005
124 Ổ cứng di động 2Tb WD-USB ( 2 cái x 6.520.000đ- P.
Thời sự )
Cái 2 2013
125 Ổ cứng di động 2Tb WD-USB ( 2 cái x 5.090.000đ cái -
P. Biên tập )
Cái 2 2013
126 Ổ cứng di động 2Tb WD-USB ( 2 cái x 5.090.000đ P.
Văn nghệ )
Cái 2 2013
127 Tủ chống ẩm đựng băng ( P.Dân tộc) Cái 1 2007
128 Tủ chống ẩm đựng băng Cái 1 2007
129 Tủ chống ẩm đựng băng ( P.Văn nghệ ) Cái 1 2007
130 Micro không dây cài ve áo + cài tai + máy thu (5 cái -
Phòng KTCN)
Cái 5 2014
131 Máy ghi âm ( 3 cái x 3.300.000đ/1 cái - P. Biên tập ) Cái 3 2013


12

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
132 DA số hóa - Micro có dây dùng cho phát thanh viên Cái 1 2019
133 DA số hóa - Micro có dây dùng cho phát thanh viên Cái 1 2019
134 DA số hóa - Micro có dây dùng cho phát thanh viên Cái 1 2019
135 DA số hóa - Bộ chuyển đổi tín hiệu quang điện Cái 1 2019
136 DA số hóa - Bộ chuyển đổi tín hiệu quang điện Cái 1 2019
137 DA TDT-Audio cabli L2T2S Canare + Audio Mixer 14
Line input (6 mono, 4 Setereopaiss) 1402 VLZ-Pro
Mackie ( 4 cái )
Cái 1 2007
138 DA TDT-Đầu đọc DVD DVP-K56P Sony + Audio cabli
L2T2S Canare ( 12 cái)
Cái 1 2007
139 DA TDT-Micro SM cầm tay tụ SM-87A Shure + Micro
SM - 58 Shure ( 11 cái)
Cái 1 2007
140 DA TDT-Rechrgeable Battery Pack E-10S IDX ( 13 cái) Cái 1 2007
141 DA TDT-Sopt car rycng case LC-DS 300SF Sony +
Switch cho mạng Fast cho mạng Ethemet Paverconnect
2224 Dell (7 cái)
Cái 1 2007
142 DA TDT-TV KV-AR 142M50 Sony (16 cái) Cái 1 2007
143 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
144 DA TDT-Tripod LS-55 Libec Cái 1 2007
145 DA TDT-Tripod (chân cho camera) LS38-Libec Cái 1 2007
146 DA TDT-DVCAM Video tape Player DSR-1600 AP Sony Cái 1 2007
147 DA TDT-Tripod (chân cho camera) LS38-Libec Cái 1 2007
148 DA TDT-DVCAM Camcorder DSR250P/1 Sony 04 Cái 1 2007
149 DA TDT-DVCAM Video tape Player DSR-1600 AP Sony Cái 1 2007
150 DA TDT-SDI output/por DVCAM VTR DSBK 1601-
Sony kèm HĐ số 12HĐKT ngày 26/1/2007
Cái 1 2007
151 DA TDT-Editing contiodler AG-A850E Panasonic Cái 1 2007
152 DA TDT-Dây, phụ kiện lắp đặt thiết bị phụ trợ khác Cái 1 2007
153 DA TDT-Hệ thống dựng phi tuyến cho văn nghệ, tiếng
dân tộc Card Axio-Matrox, máy tính HP
Cái 1 2007
154 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
155 DA TDT-DVCAM Camcorder DSR250P/1 Sony 04 Cái 1 2007
156 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
157 DA TDT-Bộ lưu trữ RAID 2 TB Satabaysc Nesan Cái 1 2007
158 DA TDT-DVCAM Recorder VTR Cái 1 2007
159 DA TDT-Tripod LS-55 Libec Cái 1 2007
160 DA TDT-AudioMixer 12 đường dẫn vào có đầy đủ chức
năng nén, hạn chế âm thanh...01V96V2-Yamaha
Cái 1 2007
161 DA TDT-Audio monitoring system MSP3-Yamaha Cái 1 2007
162 DA TDT-Cam corder DVCAM DSR-400PL-Sony Cái 1 2007
163 DA TDT-Audio monitoring system MSP3-Yamaha Cái 1 2007
164 DA TDT-DVCAM Recorder VTR Cái 1 2007


13

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
165 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
166 DA TDT-Audio monitoring system MSP3-Yamaha Cái 1 2007
167 DA TDT-SDinput/output por DVCAM vecorder VTR
DSBK-1801-Sony
Cái 1 2007
168 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
169 DA TDT-Cam corder DVCAM DSR-400PL-Sony 01:
1,5" Viewpinder w/mic holder DXF801; 02 Monaural
microphone; 02 zoom lens A20x8,6BRM Fujinon; 02
Tripod Adaptor VCT/U/4 Sony
Cái 1 2007
170 DA TDT-Patch panel và Patch cords Camare Patch dio 48
đường âm thanh 48-12A/820AQ/EIA
Cái 1 2007
171 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
172 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
173 DA TDT-Swith cho mạng Gigabit Ethemet Pavercnnect
2724-Dell
Cái 1 2007
174 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
175 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
176 DA TDT-DVCAM Camcorder DSR250P/1 Sony 04 Cái 1 2007
177 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
178 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
179 DA TDT-Audio monitoring system MSP3-Yamaha Cái 1 2007
180 DA TDT-DSP Compoessor/limiter PawerQ ADE 4000
Sabine (Kèm HĐ số 12HĐKT ngày 26/1/2007)
Cái 1 2007
181 DA TDT-Cáp mạng set AMP Cái 1 2007
182 DA TDT-Tripod (chân cho camera) LS38-Libec Cái 1 2007
183 DA TDT-Digital Video Mier-Bộ kỹ xảo kỹ thuật số Nova
1716-Echolab
Cái 1 2007
184 DA TDT-Thiết bị tạo xung đồng bộ PT5210 PT8609-DK Cái 1 2007
185 DA TDT-Video connector(Set) BCP-PC3 Canare Cái 1 2007
186 DA TDT-Online UPS 3000VA SUA 3000Oi APC Cái 1 2007
187 DA TDT-Bộ nhắc lời cho PTV ST 20/5 Listec Cái 1 2007
188 DA TDT-Cáp Video L3C2V Canare Cái 1 2007
189 DA TDT-Video interpace networt gồm: 3 convertor, 1 V
Distribution amplipier, 1 main fame w/Ponver sepply
Cái 1 2007
190 DA TDT-Cam corder DVCAM DSR-400PL-Sony Cái 1 2007
191 DA TDT-Audio monitoring system MSP3-Yamaha Cái 1 2007
192 DA TDT-Bộ khuyếch đại phân chia 4 đầu vào, 16 đầu ra
VM-80A-Kramer
Cái 1 2007
193 DA TDT-Switch Paverconnect 2716-Dell Cái 1 2007
194 DA TDT-Máy chủ phát sóng VX-442 Digigram hỗ trợ
cứng các định dạng MPEG, máy tính Workstation
Dentium IV Đông Nam Á
Cái 1 2007


14

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
195 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
196 DA TDT-DVCAM Recorder VTR Cái 1 2007
197 DA TDT-SDinput/output por DVCAM vecorder VTR
DSBK-1801-Sony
Cái 1 2007
198 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
199 DA TDT-Bộ bắn chữ tương thích với font tiếng Việt máy
tính tạo chữ và phần mềm compix (Kèm HĐ số 12HĐKT
ngày 26/1/2007)
Cái 1 2007
200 DA TDT-Thiết bị consele Audio phát sóng Oxygen 4 Axel Cái 1 2007
201 DA TDT-Cáp Video L3C2V Canare Cái 1 2007
202 DA TDT-Hệ thống dựng phi tuyến thời sự dựng trên định
dạng phile 25Mb/s có đầy đủ chức năng dựng phi tuyến,
card RTX100-Matrox, Workstation Pentium IV Đông
Nam Á
Cái 1 2007
203 DA TDT-DVCAM Camcorder DSR250P/1 Sony 04 Cái 1 2007
204 DA TDT-Tripod (chân cho camera) LS38-Libec Cái 1 2007
205 DA TDT-DVCAM Recorder VTR Cái 1 2007
206 DA TDT-14" LCD Color Monitor LMD-1420-Sony Cái 1 2007
207 DA TDT-Bộ sao lưu đĩa tự động DVD/CD Bravoll DVD
Primera (Kèm HĐ số 12HĐKT ngày 26/1/2007)
Cái 1 2007
208 DA TDT-Audio connector(Set) XLR 11C/12C-Canare Cái 1 2007
209 DA TDT-Battery charger VL-2 Plus IDX Cái 1 2007
210 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
211 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
212 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
213 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
214 DA TDT-Online UPS 3000VA SUA 3000Oi APC Cái 1 2007
215 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
216 DA TDT-Băng cho camera DVCAM PDV-64N-Sony 200
cái (đã sử dụng hết, đề nghị thanh lý)
Cái 1 2007
217 DA TDT-Online UPS 3000VA SUA 3000Oi APC Cái 1 2007
218 DA TDT-Bàn lắp thiết bị Cái 1 2007
219 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Audio Mixer 14 line inputs (6
mono, 4 stereo pairs) 1402VLZ-Pro-Mackie/Tquốc ( 2 cái
)
Cái 1 2008
220 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Ofline UPS 1000 VA-BR-
1000i-APC/Ấn Độ ( 5 cái )
Cái 1 2008
221 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Rechargeale Battery Pack-E-
7S-IDX/Tquốc ( 10 cái)
Cái 1 2008
222 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Soft carrying case-LC
DS300SFT-Sony/Tquốc ( 5 cái )
Cái 1 2008
223 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod Adaptor (Gá chân) -
VCT-U14-Sony/Tquốc ( 3 cái )
Cái 1 2008


15

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
224 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Camcorder bao
gồm - DSR-250P/1-Sony/Nhật
Cái 1 2008
225 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Recorder VTR
DSR-1800AP-Sony TQuốc
Cái 1 2008
226 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM videotape player
DSR-1600AP-Sony/TQuốc
Cái 1 2008
227 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Camcorder bao
gồm - DSR-250P/1-Sony/Nhật
Cái 1 2008
228 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Recorder VTR
DSR-1800AP-Sony TQuốc
Cái 1 2008
229 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Camcorder-DSR-400PL
Sony/Nhật
Cái 1 2008
230 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod (Chân cho camera)-
LS-38-Libec/Nhật
Cái 1 2008
231 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Camcorder-DSR-400PL
Sony/Nhật
Cái 1 2008
232 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Recorder VTR
DSR-1800AP-Sony TQuốc
Cái 1 2008
233 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM videotape player
DSR-1600AP-Sony/TQuốc
Cái 1 2008
234 DA TDT-mua sắm trực tiếp-SDI output for DVCAM
VTR-DSBK-1601-Sony/TQuốc
Cái 1 2008
235 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Bộ bắn chữ tương thích với
font tiếng Việt-Compix/Mỹ. Máy tính tạo chữ và phần
mềm có bản quyền hỗ trợ
Cái 1 2008
236 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod-LS-55-Libec/Nhật Cái 1 2008
237 DA TDT-mua sắm trực tiếp-SDI output for DVCAM
VTR-DSBK-1601-Sony/TQuốc
Cái 1 2008
238 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Bộ bắn chữ tương thích với
font tiếng Việt-Compix/Mỹ. Máy tính tạo chữ và phần
mềm có bản quyền hỗ trợ
Cái 1 2008
239 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod-LS-55-Libec/Nhật Cái 1 2008
240 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod (Chân cho camera)-
LS-38-Libec/Nhật
Cái 1 2008
241 DA TDT-mua sắm trực tiếp-Tripod (Chân cho camera)-
LS-38-Libec/Nhật
Cái 1 2008
242 DA TDT-mua sắm trực tiếp-DVCAM Camcorder bao
gồm - DSR-250P/1-Sony/Nhật
Cái 1 2008
243 DA TDT-mua sắm trực tiếp-SDI input/output for
DVCAM VTR-DSBK-1801-Sony/TQuốc
Cái 1 2008
244 DA TDT-mua sắm trực tiếp-SDI input/output for
DVCAM VTR-DSBK-1801-Sony/Tquốc + Cáp điều
khiển từ xa (Nối RCP với BS)
Cái 1 2008
245 DA TDT-TB Xe lưu động-Camera rain cover (áo che
mưa) + Cáp điều khiển từ xa (Nối RCP với BS) ( 8 cái )
Cái 1 2009


16

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
246 DA TDT-TB Xe lưu động-Goosenek condenser
microphone-micro cổ ngỗng + Double standard headset -
Tai nghe liên lạc ( 10 cái)
Cái 1 2009
247 DA TDT-TB Xe lưu động-Rackmount 19" for CCU and
RCP (giá đỡ) + Phụ kiện cho bộ dựng thời sự-UPS 1KVA
online ( 6 cái)
Cái 1 2009
248 DA TDT-TB Xe lưu động-Rulô cáp camera-cable reel for
cable ( 4 cái )
Cái 1 2009
249 DA TDT-TB Xe lưu động-TB monitor-rackmount 19" for
14" (gá đỡ màn hình) + TB monitor-SDI input adaptor ( 6
cái )
Cái 1 2009
250 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax camera adapter Cái 1 2009
251 DA TDT-TB Xe lưu động-Hard carrying case (Hộp đựng
máy)
Cái 1 2009
252 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax Camera Adapter Cái 1 2009
253 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax Camera Adapter Cái 1 2009
254 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần audio-balance audio
ditribution amplifier 1 to 10 outpout (2x5 output)
Cái 1 2009
255 DA TDT-TB Xe lưu động-Phụ kiện cho bộ dựng văn
nghệ-Speaker monitor chuyên dụng studio
Cái 1 2009
256 DA TDT-TB Xe lưu động-audio mixer-bàn hòa âm 16
đường
Cái 1 2009
257 DA TDT-TB Xe lưu động-audio minidisc recorder&CD
player
Cái 1 2009
258 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ thu không dây đeo người Cái 1 2009
259 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-Analog composite
Video ditribition amplifier 1 to 10 outputs (2x5 output)
Cái 1 2009
260 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-Analog composite
Video ditribition amplifier 1 to 10 outputs (2x5 output)
Cái 1 2009
261 DA TDT-TB Xe lưu động-Bàn điều khiển camera (RCP) Cái 1 2009
262 DA TDT-TB Xe lưu động-Hệ thống chân và Dolly (chân
máy quay) gồm nhiều phụ kiện
Cái 1 2009
263 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần audio-audio deley-bộ trễ
audio
Cái 1 2009
264 DA TDT-TB Xe lưu động-Viewfinder 5" B/W kèm phụ
kiện gá Camera và che nắng
Cái 1 2009
265 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax camera control unit (Base
Station)
Cái 1 2009
266 DA TDT-TB Xe lưu động-Phụ kiện cho bộ dựng văn
nghệ-Speaker monitor chuyên dụng studio
Cái 1 2009
267 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax Camera Adapter Cái 1 2009
268 DA TDT-TB Xe lưu động-Viewfinder 5" B/W kèm phụ
kiện gá Camera và che nắng
Cái 1 2009
269 DA TDT-TB Xe lưu động-Hard Carrying case (hộp đựng
máy)
Cái 1 2009


17

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
270 DA TDT-TB Xe lưu động-Hệ thống chân và Dolly (chân
máy quay) gồm nhiều phụ kiện
Cái 1 2009
271 DA TDT-TB Xe lưu động-Đầu camera chuyên dụng 3
chip 2/3" type power HAD EX CCD
Cái 1 2009
272 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-Digital video
ditribition amplifier 1 to 8 outputs
Cái 1 2009
273 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax camera control unit (base
station)
Cái 1 2009
274 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ điều khiển ống kính (zoom
tự động lấy nét bằng tay) Semi Servo kit for KRS, IRS
Cái 1 2009
275 DA TDT-TB Xe lưu động-Thiết bị dựng văn nghệ-Bộ
dựng phi tuyến văn nghệ chất lượng cáo SD/HD 10bit
không nén với cấu hình cao WorkStation
Cái 1 2009
276 DA TDT-TB Xe lưu động-8.8mm Triax cable with fischer
connectors (10m)
Cái 1 2009
277 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-270Mbps SDI to
analog composite video converter
Cái 1 2009
278 DA TDT-TB Xe lưu động-8.8mm Triax cable with fischer
connectors (10m)
Cái 1 2009
279 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax camera control unit (base
station)
Cái 1 2009
280 DA TDT-TB Xe lưu động-8.8m Triax cable with fischer
connectors (100m)
Cái 1 2009
281 DA TDT-TB Xe lưu động-3x6" LCD color video monitor Cái 1 2009
282 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ điều khiển ống kính (zoom
tự động lấy nét bằng tay) Semi Servo kit for KRS, IRS
Cái 1 2009
283 DA TDT-TB Xe lưu động-Hệ thống chân và dolly gồm
nhiều phụ kiện kèm theo
Cái 1 2009
284 DA TDT-TB Xe lưu động-8.8mm Triax cable with fischer
connectors (10m)
Cái 1 2009
285 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ điều khiển ống kính (zoom
tự động lấy nét bằng tay) Semi Servo kit for KRS, IRS
Cái 1 2009
286 DA TDT-TB Xe lưu động-3x6" LCD color video monitor Cái 1 2009
287 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-Digital video
ditribition amplifier 1 to 8 outputs
Cái 1 2009
288 DA TDT-TB Xe lưu động-3x6" LCD color video monitor Cái 1 2009
289 DA TDT-TB Xe lưu động-0.8mm Triax cable with fischer
connector (100m) dây
Cái 1 2009
290 DA TDT-TB Xe lưu động-Phụ kiện cho bộ dựng thời sự-
monitor chuyên dụng 14"
Cái 1 2009
291 DA TDT-TB Xe lưu động-4 wire camera interface-giao
diện 4 kênh với camera
Cái 1 2009
292 DA TDT-TB Xe lưu động-TB monitor-14" LCD color
video monitor
Cái 1 2009
293 DA TDT-TB Xe lưu động-Đầu camera chuyên dụng 3 Cái 1 2009


18

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
chip 2/3" type Power HAD EX CCD
294 DA TDT-TB Xe lưu động-viewfinder 5" B/W kèm phụ
kiện gá camera và che nắng
Cái 1 2009
295 DA TDT-TB Xe lưu động-Thiết bị bắn chữ chuyên dụng
SDI
Cái 1 2009
296 DA TDT-TB Xe lưu động-shot gun microphone
microphone định hướng
Cái 1 2009
297 DA TDT-TB Xe lưu động-0.8mm Triax cable with fischer
connector (100m) dây
Cái 1 2009
298 DA TDT-TB Xe lưu động-Viewfinder 5" B/W kèm phụ
kiện gá Camera và che nắng
Cái 1 2009
299 DA TDT-TB Xe lưu động-Đầu camera chuyên dụng 3
chip 2/3" type Power HAD EX CCD
Cái 1 2009
300 DA TDT-TB Xe lưu động-Ống kính camera zoõm20 2/3
Pro video Lens Camera, zoom x 20
Cái 1 2009
301 DA TDT-TB Xe lưu động-TB monitor-14" LCD color
video monitor
Cái 1 2009
302 DA TDT-TB Xe lưu động-Ống kính camera zoõm20 2/3
Pro video Lens Camera, zoom x 20
Cái 1 2009
303 DA TDT-TB Xe lưu động-Ống kính camera zoõm20 2/3
Pro video Lens Camera, zoom x 20
Cái 1 2009
304 DA TDT-TB Xe lưu động-Hệ thống chân và Dolly (chân
máy quay) gồm nhiều phụ kiện
Cái 1 2009
305 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-Analog composite
Video ditribition amplifier 1 to 10 outputs (2x5 output)
Cái 1 2009
306 DA TDT-TB Xe lưu động-Triax camera control unit (base
station)
Cái 1 2009
307 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ thu không dây đeo người Cái 1 2009
308 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-8x8 SDI Digital
Video Matrix switcher
Cái 1 2009
309 DA TDT-TB Xe lưu động-Bàn điều khiển camera (RCP) Cái 1 2009
310 DA TDT-TB Xe lưu động-0.8mm Triax cable with fischer
connector (100m) dây
Cái 1 2009
311 DA TDT-TB Xe lưu động-shot gun microphone
microphone định hướng
Cái 1 2009
312 DA TDT-TB Xe lưu động-Phụ kiện lắp đặt cho xe màu
gồm nhiều phụ kiện
Cái 1 2009
313 DA TDT-TB Xe lưu động-Hard Carrying case (hộp đựng
máy)
Cái 1 2009
314 DA TDT-TB Xe lưu động-TB monitor-14" LCD color
video monitor
Cái 1 2009
315 DA TDT-TB Xe lưu động-Trạm phát không dây Cái 1 2009
316 DA TDT-TB Xe lưu động-Hard Carrying case (hộp đựng
máy)
Cái 1 2009
317 DA TDT-TB Xe lưu động-remote station trạm 2 kênh Cái 1 2009


19

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
318 DA TDT-TB Xe lưu động-Đầu camera chuyên dụng 3
chip 2/3" type Power HAD EX CCD
Cái 1 2009
319 DA TDT-TB Xe lưu động-Bàn điều khiển camera (RCP) Cái 1 2009
320 DA TDT-TB Xe lưu động-Thiết bị dựng trường quay
Thiết bị chuyển mạch kỹ xảo
Cái 1 2009
321 DA TDT-TB Xe lưu động-Phụ kiện cho bộ dựng văn
nghệ-monitor chuyên dụng 14"
Cái 1 2009
322 DA TDT-TB Xe lưu động-Ống kính camera zoom x20 (có
chế độ mở rộng x2) 2/3 broadcast ENG/EFP zoom lens
camera, zoom x20 extender
Cái 1 2009
323 DA TDT-TB Xe lưu động-Bộ điều khiển ống kính (Zoom
tự động lấy nét bằng tay) Semi Servo kit for KRS, IRS
Cái 1 2009
324 DA TDT-TB Xe lưu động-Phần video-270Mbps SDI to
analog composite video converter
Cái 1 2009
325 DA TDT-TB Xe lưu động-Bàn điều khiển camera (RCP) Cái 1 2009
326 DA TDT-TB Xe lưu động-Thiết bị dựng thời sự: Bộ dựng
phi tuyến thời sự, dựng trên định dạng DV25Mb/s với cấu
hình cao WorkStation
Cái 1 2009
327 DA TDT-TB Xe lưu động-8.8mm Triax cable with fischer
connectors (10m)
Cái 1 2009
328 DA TDT-TB Xe lưu động-main station-trạm chủ liên lạc 4
kênh độc lập
Cái 1 2009
329 DATB trường quay - Camera dùng cho phóng viên: Máy
quay cầm tay XDCAM EX:
3-chip 1/3-inch type “Exmor” Full HD CMOS (DA
camera trương quay)
Cái 1 2015
330 DATB trường quay - Camera dùng cho phóng viên: Máy
quay cầm tay XDCAM EX:
3-chip 1/3-inch type “Exmor” Full HD CMOS (DA
camera trương quay)
Cái 1 2015
331 DATB trường quay - Camera dùng cho phóng viên: Máy
quay cầm tay XDCAM EX:
3-chip 1/3-inch type “Exmor” Full HD CMOS (DA
camera trương quay)
Cái 1 2015
332 DATB trường quay - Camera dùng cho phóng viên: Máy
quay cầm tay XDCAM EX:
3-chip 1/3-inch type “Exmor” Full HD CMOS (DA
camera trương quay)
Cái 1 2015
333 DATB trường quay - Camera dùng cho phóng viên: Máy
quay cầm tay XDCAM EX:
3-chip 1/3-inch type “Exmor” Full HD CMOS (DA
camera trương quay)
Cái 1 2015
334 Bộ Camera kỹ thuật số Professional DVCAM: (HĐ số
01/2007/HĐKT-THTDT-TQT ngày 16.11.2007)
Bộ 1 2008
335 Bộ sạc 2 pin


20

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
336 02 Pin loai Lithium-ion 65Wh/14,4V
337 Bộ Camera kỹ thuật số Professional DVCAM: (HĐ số
01/2008/HĐKT-THTDT-TQT ngày 15.5.2008)
Bộ 1 2008
338 Bộ sạc 2 pin
339 02 Pin loai Lithium-ion 65Wh/14,4V
340 Bộ Camera kỹ thuật số Professional DVCAM: (HĐ số
02/2008/HĐKT-THTDT-TQT ngày 15.12.2008)
Bộ 2 2008
341 Bộ sạc 2 pin
342 02 Pin loai Lithium-ion 65Wh/14,4V
343 Bộ Camera kỹ thuật số Professional DVCAM: (HĐ số
01/2009 HĐKT-THTDT-TQT ngày 29.4.2009)
Bộ 1 2009
344 Bộ sạc 2 pin
345 02 Pin loai Lithium-ion 65Wh/14,4V
346 Bô dựng phi tuyên chuyên dụng: (HĐ số 50/2007/HĐKT
CNTH-THTDT ngày 16.11.2007)
Bộ 1 2008
347 Phần mềm và phần cứng dựng bao gồm:
348 phần mềm hệ thống ( có bản quyền)
349 Phần mềm dựng Audio Video
350 Phần mềm dựng và lồng tiếng
351 Phần mềm cho Studio
352 Phần cứng hệ thống
353 Bộ máy tính chuyên dùng cho hê thðng dựng:
354 02 màn hình LCD 19"
355 Bộ lưu điện UPS Online 1KVA
356 Bô dựng phi tuyên chuyên dụng loại thứ 2: (HĐ số
18/2008/HĐKT-CNTH-THTDT ngày 12.5.2008)
Bộ 1 2008
357 Phần mềm và phần cứng dựng bao gồm:
358 Phần mềm hệ thống (có bản quyền)
359 Phần mềm dựng Audio Video
360 Phần mềm dựng và lồng tiếng
361 Phần mềm cho Studio
362 Phần cứng hệ thống
363 Bộ máy tính chuyên dùng cho hê thðng dựng
364 Bộ ổ cứng lưu trữ, gôm:
365 02 ổ cứng 73 Gb MediaDriverS73/320 LVD
366 Cáp điều khiển deck, RS232 - RS422
367 Cáp tín hiệu vào/ra video componrnt


21

STT Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng ĐVT Số
lượng
Thời gian
sử dụng
368 Bộ lưu điện UPS Online 1KVA
369 Bô dựng phi tuyên chuyên dụng loại thứ 3: (HĐ số
06/2008/HĐKT-CNTH-THTDT ngày 09.12.2008)
Bộ 1 2008
370 VTR dùng loại băng số 1/4"và Monitor kiểm tra LCD 14"
: Đợt 1 HĐ số 01/2007/HĐKT-THTDT-TQT ngày
16.11.2007.
Bộ 1 2008
371 VTR dùng loại băng số 1/4"và Monitor kiểm tra LCD 14"
: Đợt 2 HĐ số 01/2008/HĐKT-THTDT-TQT ngày
12.5.2008.
Bộ 1 2008
372 VTR dùng loại băng số 1/4"và Monitor kiểm tra LCD 14"
: Đợt 3 HĐ số 03/2008/HĐKT-THTDT-TQT ngày
5.12.2008.
Bộ 1 2008
373 Máy tính xách tay: HĐ số 05/2008/HĐKT-THTDT ngày
8.12.2008.
Bộ 1 2008
374 Hệ điều hành: PC-DOS'
375 Bộ vi xử lý: Intel Core 2 Duo Processor P7370 2.0 GHz
376 Chipset: Mobile Intel GM45 Express Chipset with
ICH9M, / 066 MHz front side bus
377 Bàn quay PTV dẫn chương trình PT - P. KTCN - Phát
thanh
Cái 1 2014
378 Bàn quay PTV dẫn chương trình TH - P. KTCN Cái 1 2014
379 Bộ lưu trữ UPS (Hệ thống máy chủ phát tự động khối
nguồn, khối khuyếch đại ( Phòng KTCN)
Cái 1 2014
380 Bục sàn đỡ bàn quay PTV dẫn chương trình TH - P.
KTCN
Cái 1 2014
381 Phân mềm quản lý hồ sơ mềm Phần 1 2012
382 Phần mềm quản lý nhuận bút cho cơ quan mềm Phần 1 2013
383 Hệ thống tài sản cố định vô hình (Nguồn TX ) Tài
sản
1 2005
384 Bàn làm việc gỗ ép 400x700x750 - P. KTCN ( 2 cái) P.
KTCN
Cái 2 2014
385 Bàn làm việc gỗ ép 400x750x750 - P. KTCN Cái 1 2014
386 Bàn làm việc gỗ ép 600x750 x750 - P. KTCN Cái 1 2014
387 Bàn làm việc gỗ ép LD (Đặt theo mẫu) - P. KTCN Cái 1 2014
388 Ghế hoà phát KH G550H - P. KTCN Cái 1 2014
389 Ghế quay PTV dẫn chương trình PT - P. KTCN - Phát
thanh
Cái 1 2014
390 Ghế quay PTV dẫn chương trình TH (4 cái ) - P. KTCN Cái 4 2014
391 Lo gô TBK dán vào bàn quay PTV dẫn chương trình PT
- P. KTCN - Phát thanh
Cái 1 2014
392 Thảm nỉ lót sàn ( Mầu đỏ ) 34m2 - P. KTCN - Cái 1 2014
393 Phần mềm Quản lý xăng Cái 1 2012


22


Ý kiến bạn đọc